icon

Liên hệ tư vấn

1900 63 80 87

icon
huong-dan-doc-thong-so-ky-thuat-tren-xe-nang-doosan1

Hướng dẫn đọc thông số kỹ thuật trên xe nâng Doosan

  • icon

    18/01/2022

  • icon

    Bởi ad-turboss

  • icon

    0 Bình luận

Đọc hiểu các thông số kỹ thuật trên xe nâng giúp người vận hành có thể sử dụng xe nâng đúng cách đúng công suất và tải trọng, qua đó nâng cao hiệu quả và độ bền cho xe. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn bạn cách đọc thông số kỹ thuật trên xe nâng Doosan.

Có 2 điều cần lưu tâm:

  • Các loại xe nâng Doosan đều sử dụng chung một kiểu mẫu bảng nhôm, khác biệt về động cơ diesel hay điện sẽ được thể hiện bằng thông số và ký hiệu cụ thể trên bảng nhôm.
  • Hướng dẫn cách đọc dựa trên những xe sản xuất từ 2021 (mẫu bảng nhôm mới nhất) nên sẽ có đôi chút khác biệt nếu so sánh với những xe sản xuất từ trước (mẫu bảng nhôm cũ).
Hình ảnh bảng nhôm thông số kỹ thuật xe nâng Doosan
Hình ảnh bảng nhôm thông số kỹ thuật xe nâng Doosan

Ví dụ dưới đây là hình ảnh bảng thông số kỹ thuật xe nâng Doosan, loại xe nâng dầu diesel tải trọng 8 tấn, model D80S-5. Đây là mẫu xe được sản xuất tại nhà máy Doosan tại Hàn Quốc, xuất xưởng quốc tế nên ngôn ngữ sử dụng là tiếng Anh.

bảng thông số kỹ thuật xe nâng Doosa

Giải nghĩa:

1. MODEL NUMBER Model xe nâng theo cách đặt tên nhận dạng của hãng Doosan

2. SERIAL NUMBER Mã hiệu của xe nâng, trong đó:

  • Chữ F-Freight là vận chuyển hàng hóa
  • Chữ D–Diesel là xe nâng sử dụng động cơ dầu diesel
  • Dãy số phía sau là số xuất xưởng (số chế tạo, số khung hay số seri) của xe nâng

3. MAST TYPE Kiểu giàn nâng, trong đó:

  • STD – Khung nâng tiêu chuẩn (1 trụ đơn bên trong, nâng tự do thấp)
  • FF – Khung nâng 2 tầng (cột tự do với 1 trụ đơn bên trong, nâng cao với xylanh chính)
  • FFT – Khung nâng 3 tầng (2 trụ bên trong, nâng cao với xylanh chính)
  • QUAD – Khung nâng 4 tầng (3 trụ bên trong, nâng cao với xylanh chính)
  • SPEC – Khung nâng đặc biệt, chẳng hạn như cột ống lồng hoặc trụ đôi

4. FUEL TYPE Loại nhiên liệu động cơ, trong đó:

  • D – Diesel
  • B – Battery (điện)
  • LP – LPG (gas xăng)

5. TRUCK WEIGHT Trọng lượng bản thân xe nâng, trong đó:

  • W/O ATT: không kèm phụ kiện
  • WITH ATT: kèm phụ kiện

6. BACK TILT Độ nghiêng về phía sau

7. TIRE TREAD Kích cỡ bề mặt lốp

8. TIRE TYPE Kiểu lốp, trong đó:

  • S – Solid: lốp đặc
  • C – Cushion: lốp đệm
  • P – Pneumatic: lốp hơi

9. ATTACHMENTS Phụ kiện đi kèm, trong đó:

  • SC – Chuyên trở đặc biệt, tăng thêm độ rộng, chiều cao
  • SSS – Vận chuyển kiểu trục nằm ngang
  • HSS – Vận chuyển sử dụng móc treo (ITA)
  • ISS – Vận chuyển kiểu tích hợp
  • ISFP – Càng nâng kiểu dịch chuyển vị trí
  • CW – Đối trọng đặc biệt
  • SF – Càng nâng đặc biệt
  • Chú ý: Các số sau chữ viết tắt này cho biết số hoặc chiều dài của càng nâng
  • SS – SWS – Sideshift – Swing shift
  • RAM – Ram hoặc Boom
  • ROTC – Vận chuyển xoay vòng
  • DBCBH – Bộ càng nâng kép
  • HFP – Định vị vị trí thủy lực không bản lề
  • CR – Cần trục hoặc cần boom
  • TH – Bộ điều khiển lốp
  • CTH – Giá kẹp trên container
  • CSH – Giá kẹp bên container
  • LP – Dụng cụ đẩy tải, không giá nâng
  • LPP – Dụng cụ đẩy/kéo tải, không giá nâng
  • C – Giá kẹp (cho thùng carton và cuộn)
  • BC – Bộ kẹp
  • CC – Kẹp hộp carton
  • RC – Kẹp cuộn
  • LS – Bộ ổn định tải trọng
  • LH – Bộ điều khiển tốc độ
  • PWH – Phụ kiện xử lý gỗ vụn
  • SS-ST – Dịch chuyển càng nghiêng giá nâng

10. LOAD CAPACITY Tải trọng nâng

11. Nơi sản xuất và Năm sản xuất

Còn đây là hình ảnh bảng thông số kỹ thuật xe nâng Doosan, loại xe nâng điện tải trọng 3 tấn, model B20NS. Đây là mẫu xe được sản xuất tại nhà máy Doosan tại Trung Quốc, xuất xưởng quốc tế nên ngôn ngữ sử dụng là tiếng Anh.

bảng thông số kỹ thuật xe nâng Doosa

Giải nghĩa:

1-11 tương tự như bảng trên xe nâng dầu diesel

ELECTRIC TRUCK ONLY Dành riêng cho xe nâng điện

A. VOLT Điện áp

B. BAT TYPE Ký hiệu kiểu bình ắc quy

C. MAX AT CAP.    AT    HR RATE Dung lượng lớn nhất của bình ắc quy tại … giờ chạy

D. BAT SIZE Kích cõ bình ắc quy

E. BAT WT. MIN /  MAX Khối lượng bình ắc quy nhỏ nhất / lớn nhất

F. TRUCK WT. W/O BAT Trọng lượng xe nâng không có bình ắc quy

Hiểu được bảng thông số kỹ thuật trên xe nâng sẽ giúp bạn rõ hơn cách vận hành xe nâng phù hợp. Nếu còn vấn đề nào thắc mắc, bạn có thể liên hệ với đội Dịch vụ kỹ thuật của Turboss Việt Nam để được giải đáp.

Nếu bạn đang cần tìm địa chỉ cho thuê xe nâng với mức giá cạnh tranh, đi kèm nhiều dịch vụ hấp dẫn tại TP. HCM, Bình Dương, Bà Rịa Vũng Tàu thì hãy liên hệ ngay với CÔNG TY CP XNK TM DV TURBOSS VIỆT NAM. Với đội ngũ kỹ thuật nhiều năm kinh nghiệm cùng hệ thống xe nâng hiện đại từ các thương hiệu nổi tiếng chúng tôi sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Liên hệ hotline 1900 63 80 87 để được tư vấn về dịch vụ cho thuê xe nâng nhé.

CÔNG TY CP XNK TM DV TURBOSS VIỆT NAM

  • Địa chỉ: 26 Nguyễn Đình Khơi, Phường 4, Quận Tân Bình – Tp Hồ Chí Minh
  • Chi nhánh 01: 552 Nguyễn Văn Thành, Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một – Bình Dương
  • Chi nhánh 02: 17 Trần Hưng Đạo (Cổng Vòm) ,KCN Phú Mỹ 1 – Tân Thành – BRVT
  • Hotline: 1900 63 80 87
  • Email: sales@turboss.vn
icon

Bạn cần xe nâng?

Hãy thuê một chiếc từ Turboss

Liên hệ thuê xe nâng: (Gặp) hoặc Zalo

1900 63 80 87

icon
icon

CHÚNG TÔI CAM KẾT CUNG CẤP
ĐÚNG THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ BẠN CẦN

Liên Hệ Chúng Tôi

1900 63 80 87

Gửi Yêu Cầu Đến Chúng Tôi Để Được Hỗ Trợ Tư Vấn Sản Phẩm & Dịch Vụ Bạn Cần