icon

Liên hệ tư vấn

1900 63 80 87

icon
cach-doc-thong-so-lop-xe-nang-va-cac-thong-so-ky-thuat-khac1

Cách đọc thông số lốp xe nâng và các thông số kỹ thuật khác

  • icon

    20/01/2022

  • icon

    Bởi ad-turboss

  • icon

    0 Bình luận

Sử dụng đúng loại lốp cho xe nâng là điều vô cùng quan trọng và sẽ ảnh hưởng lớn đến hiệu suất chung cũng như là sự an toàn của xe nâng khi hoạt động. Nhưng bạn cũng cần biết cách đọc thông số lốp xe nâng và những thông số kỹ thuật khác để chọn được lốp phù hợp nhất. 

1. Cách đọc thông số lốp xe nâng 

Để tìm hiểu rõ về cách đọc thông số lốp của xe nâng thì các bạn cần phải hiểu được ý nghĩa của những thông số lốp xe nâng trước. Ví dụ như lốp xe nâng có ký hiệu: 7.00-12/12PR thì trong đó:

  • 7.00 là chiều rộng của mặt lốp tiếp xúc với đường rộng 7 inch 
  • 12 là đường kính la zăng của lốp là 12 inch
  • 12PR: nghĩa số lớp bố là 12

Ngoài ra còn 1 số các ký hiệu đặc biệt khác nữa như: 28×9-15 / 7.00

  • 28: chiều cao (hay đường kính ngoài) của lốp là 28 inch
  • 9: bề rộng của lốp là 9 inch
  • 15: đường kính la zăng của lốp là 15 inch
  • 7.00: chiều rộng la zăng để lắp cho lốp là 7 inch

2. Cách đọc thông số kỹ thuật của xe nâng

Ngoài cách đọc thông số lốp, các bạn cũng cần phải hiểu về những thông số kỹ thuật khác nữa trên xe nâng. Các bạn có thể tìm hiểu về những thông số khác nữa của xe nâng dưới các mục như sau:  

  • 72-8FD25: mã hiệu của xe nâng hàng này là xe nâng cấp của hiệu FD25
  • FD25: giao vận hàng hóa
  • D: ký hiệu cho Diesel, nghĩa là xe sử dụng động cơ Diesel
  • 25: tải trọng nâng của xe là 2,5 tấn.

Mục số 2 là mã số nhận dạng của xe. Trong mục này ghi là 708FD25-50228:

  • 708 số nâng cấp của FD25
  • FD25: Giao vận hàng hóa
  • 50228: số xuất xưởng

Mục 2.2 ghi 3730kg: trọng lượng của xe nâng

Mục 2.3 ghi 3000mm: chiều cao mà xe có thể nâng tối đa

Mục 3 ghi 960mm: khoảng cách giữa 2 bánh xe

Mục 5 SOLID: xe dùng lốp đặc không ruột

Mục 8 2015 là năm sản xuất xe

Cuối cùng là đơn vị sản xuất và địa chỉ của TOYOTA.

Thông số vỏ xe nâng đặc
Thông số vỏ xe nâng đặc

3. Cách đọc tải trọng, tâm tải và chiều cao nâng 

Ngoài việc đọc thông số lốp thì các bạn cũng cần nghiên cứu thêm một số những thông số khác nữa. Khi nhìn vào bảng này các bạn có thể hiểu những con số này như sau:

  • Ở độ cao 6150mm: tải trọng khi làm việc an toàn là 2300kg/600mm; 180kg/800mm; 1650kg/900mm; (Ở đây chiều dài càng nâng là 1225).tương ứng với mức chiều cao 6000mm & 5500mm.

4. Địa chỉ cung cấp xe nâng chất lượng và uy tín hiện nay

Để có thể tìm được một địa chỉ cung cấp xe nâng uy tín trên thị trường không phải là điều quá dễ dàng. Vì thế các bạn cần phải tìm hiểu một cách cẩn thận để chọn được một chiếc xe nâng chất lượng tốt nhất. 

Một trong những địa chỉ được nhiều người dùng tin tưởng đó chính là CÔNG TY CP XNK TM DV TURBOSS VIỆT NAM. Chúng tôi chuyên cho thuê xe nâng với đầy đủ các loại tải trọng, sản phẩm và thiết bị có chất lượng tốt và uy tín, giá thành cạnh tranh.

Bên cạnh đó đội ngũ kỹ thuật viên với nhiều năm kinh nghiệm sẽ giúp bạn giải quyết những vấn đề thường gặp ở xe nâng như:

Ngoài ra TURBOSS còn có dịch vụ cho thuê bình điện trong xe nâng, cho thuê sạc bình điện chuyên dụng, cho thuê xe nâng,  xe cơ giới phục vụ đầy đủ nhu cầu của khách hàng.

Để tìm hiểu thêm về thủ tục mua bán hay thuê mượn xe nâng, các bạn vui lòng liên hệ với TURBOSS theo các thông tin dưới đây.

CÔNG TY CP XNK TM DV TURBOSS VIỆT NAM

  • Địa chỉ: 26 Nguyễn Đình Khơi, Phường 4, Quận Tân Bình – Tp Hồ Chí Minh
  • Chi nhánh 01: 552 Nguyễn Văn Thành, Định Hòa, Tp. Thủ Dầu Một – Bình Dương
  • Chi nhánh 02: 17 Trần Hưng Đạo (Cổng Vòm) ,KCN Phú Mỹ 1 – Tân Thành – BRVT
  • Hotline: 1900 63 80 87
  • Email: sales@turboss.vn
icon

Bạn cần xe nâng?

Hãy thuê một chiếc từ Turboss

Liên hệ thuê xe nâng: (Gặp) hoặc Zalo

1900 63 80 87

icon
icon

CHÚNG TÔI CAM KẾT CUNG CẤP
ĐÚNG THIẾT BỊ VÀ DỊCH VỤ BẠN CẦN

Liên Hệ Chúng Tôi

1900 63 80 87

Gửi Yêu Cầu Đến Chúng Tôi Để Được Hỗ Trợ Tư Vấn Sản Phẩm & Dịch Vụ Bạn Cần